Bản dịch của từ Methane trong tiếng Việt

Methane

Noun [U/C]

Methane (Noun)

mˈɛɵeɪn
mˈɛɵeɪn
01

Một loại khí dễ cháy không màu, không mùi, là thành phần chính của khí tự nhiên. nó là thành viên đơn giản nhất trong dãy hydrocacbon ankan.

A colourless odourless flammable gas which is the main constituent of natural gas it is the simplest member of the alkane series of hydrocarbons

Ví dụ

Methane emissions contribute to global warming.

Khí methane gây ra hiện tượng ấm lên toàn cầu.

Using methane as a fuel is environmentally friendly.

Sử dụng methane làm nhiên liệu thân thiện với môi trường.

Is methane extraction regulated in your country?

Việc khai thác methane có được quy định trong nước bạn không?

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Methane

Không có idiom phù hợp