Bản dịch của từ Fossil fuel trong tiếng Việt

Fossil fuel

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Fossil fuel (Noun)

fˈɑsəl fjˈuəl
fˈɑsəl fjˈuəl
01

Một loại nhiên liệu, chẳng hạn như than hoặc dầu, được hình thành trên trái đất từ thực vật hoặc động vật chết.

A fuel such as coal or oil that is formed in the earth from dead plants or animals.

Ví dụ

Fossil fuels are the main source of energy in many countries.

Nhiên liệu hóa thạch là nguồn năng lượng chính ở nhiều quốc gia.

Using fossil fuels contributes to environmental pollution and climate change.

Sử dụng nhiên liệu hóa thạch góp phần vào ô nhiễm môi trường và biến đổi khí hậu.

Are fossil fuels sustainable sources of energy in the long term?

Liệu nhiên liệu hóa thạch có phải là nguồn năng lượng bền vững trong dài hạn không?

Burning fossil fuels contributes to air pollution in urban areas.

Đốt nhiên liệu hóa thạch góp phần làm ô nhiễm không khí ở khu vực đô thị.

Avoiding the use of fossil fuels can help reduce carbon emissions.

Tránh sử dụng nhiên liệu hóa thạch có thể giúp giảm lượng khí thải carbon.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/fossil fuel/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Pie Chart
[...] In India however, electricity from contributed to 82% of the entire quantity of electricity produced, which was also the highest figure for use among the four countries [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Pie Chart
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
[...] Notably, a portion of this carbon becomes preserved in the Earth's crust, forming and [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Môi trường - Đề thi ngày 24/09/2016
[...] Governments across continents have turned their attention to more sustainable sources of energy as alternatives to [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Môi trường - Đề thi ngày 24/09/2016
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Pie Chart
[...] In Vietnam, 56% of the total amount of electricity was produced from while the figure for Morocco was only 5 [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Pie Chart

Idiom with Fossil fuel

Không có idiom phù hợp