Bản dịch của từ Fractious trong tiếng Việt

Fractious

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Fractious (Adjective)

fɹˈækʃəs
fɹˈækʃəs
01

(thường ở trẻ em) cáu kỉnh và hay gây gổ.

Typically of children irritable and quarrelsome.

Ví dụ

Fractious children often argue with their classmates during group projects.

Trẻ nghịch ngợm thường cãi nhau với bạn cùng lớp trong dự án nhóm.

She tries to avoid working with fractious individuals to maintain peace.

Cô ấy cố tránh làm việc với những người khó chịu để duy trì hòa bình.

Are fractious behaviors common among students in your country's schools?

Hành vi gây gổ thường xuyên xảy ra giữa học sinh ở trường tại quốc gia của bạn không?

Fractious children often argue over toys during playtime.

Trẻ nghịch ngợm thường cãi nhau về đồ chơi trong giờ chơi.

The teacher tries to calm down the fractious students in class.

Giáo viên cố gắng làm dịu học sinh hay cãi nhau trong lớp.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/fractious/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Fractious

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.