Bản dịch của từ Frangibility trong tiếng Việt

Frangibility

Noun [U/C]

Frangibility (Noun)

fɹˌæŋɡɨbˈɪləti
fɹˌæŋɡɨbˈɪləti
01

Tính chất dễ vỡ, dễ gãy.

The quality of being fragile or easily broken.

Ví dụ

The frangibility of glass makes it unsuitable for public spaces.

Tính dễ vỡ của kính làm cho nó không phù hợp với không gian công cộng.

Plastic does not have the same frangibility as traditional ceramics.

Nhựa không có tính dễ vỡ như gốm sứ truyền thống.

Is the frangibility of materials a concern in social settings?

Liệu tính dễ vỡ của vật liệu có phải là mối quan tâm trong môi trường xã hội không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Frangibility cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Frangibility

Không có idiom phù hợp