Bản dịch của từ Fragile trong tiếng Việt

Fragile

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Fragile (Adjective)

fɹˈædʒl̩
fɹˈædʒl̩
01

(của một đồ vật) dễ bị gãy hoặc hư hỏng.

(of an object) easily broken or damaged.

Ví dụ

Her fragile emotions were evident after the breakup.

Những cảm xúc mong manh của cô hiện rõ sau khi chia tay.

The fragile peace in the region was at risk.

Nền hòa bình mong manh trong khu vực đang gặp nguy hiểm.

The fragile environment needed protection from pollution.

Môi trường mong manh cần được bảo vệ khỏi ô nhiễm.

Dạng tính từ của Fragile (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Fragile

Dễ vỡ

More fragile

Mỏng manh hơn

Most fragile

Mỏng manh nhất

Kết hợp từ của Fragile (Adjective)

CollocationVí dụ

Seem fragile

Dường như yếu đuối

Her argument seemed fragile during the debate.

Cuộc tranh luận, lập luận của cô ấy dường như yếu đuối.

Be fragile

Dễ vỡ, dễ hỏng

Social relationships can be fragile if not nurtured properly.

Mối quan hệ xã hội có thể yếu đuối nếu không chăm sóc đúng cách.

Look fragile

Trông yếu đuối

Her fragile confidence showed during the ielts speaking test.

Sự tự tin mong manh của cô ấy đã bộc lộ trong bài thi nói ielts.

Remain fragile

Vẫn yếu đuối

Her social skills remain fragile under pressure.

Kỹ năng xã hội của cô ấy vẫn rất yếu khi chịu áp lực.

Become fragile

Trở nên dệt dài

Her social skills become fragile under pressure.

Kỹ năng xã hội của cô ấy trở nên mong manh dưới áp lực.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Fragile cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 2/4/2016
[...] On the other hand, I still believe governments should help as many people as they can regardless of the odds for worldwide comprehensive support for all people [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 2/4/2016
Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 16/4/2016
[...] Therefore, if there is even a hope to discover a new environment, people should value the opportunity and invest money in researches on the space to ensure the survival of human race [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 16/4/2016

Idiom with Fragile

Không có idiom phù hợp