Bản dịch của từ Frantic trong tiếng Việt

Frantic

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Frantic (Adjective)

fɹˈæntɪk
fɹˈæntɪk
01

Quẫn trí vì sợ hãi, lo lắng hoặc cảm xúc khác.

Distraught with fear anxiety or other emotion.

Ví dụ

During the frantic search for the missing child, the whole neighborhood came together.

Trong quá trình tìm kiếm hốt hoảng cho đứa trẻ mất tích, cả khu phố đã cùng nhau hợp tác.

The frantic parents rushed to the school after hearing about the accident.

Những bậc phụ huynh hoảng loạn đã lao đến trường sau khi nghe về tai nạn.

The frantic phone calls from worried friends made her feel overwhelmed.

Những cuộc gọi điện hốt hoảng từ những người bạn lo lắng khiến cô cảm thấy áp đảo.

Kết hợp từ của Frantic (Adjective)

CollocationVí dụ

Really frantic

Thật sự hỗn loạn

She felt really frantic when she couldn't find her phone.

Cô ấy cảm thấy rất hoảng loạn khi không thể tìm thấy điện thoại của mình.

Increasingly frantic

Ngày càng hoảng loạn

Her attempts to contact her missing daughter became increasingly frantic.

Cô ấy càng ngày càng hoảng loạn trong việc liên lạc với con gái mất tích.

Absolutely frantic

Hoàn toàn hỗn loạn

The social media campaign was absolutely frantic with shares and likes.

Chiến dịch truyền thông xã hội hoàn toàn hỗn loạn với việc chia sẻ và thích.

Slightly frantic

Hơi hoảng loạn

She felt slightly frantic when her social media post went viral.

Cô ấy cảm thấy hơi hấp tấp khi bài đăng trên mạng xã hội của cô ấy trở nên phổ biến.

Almost frantic

Gần như hoảng loạn

She was almost frantic trying to find her lost child.

Cô ấy gần như hoảng sợ khi cố tìm con bị lạc.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Frantic cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Frantic

Không có idiom phù hợp