Bản dịch của từ Free from of trong tiếng Việt

Free from of

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Free from of (Phrase)

01

Thoát khỏi cái gì đó: không bị ảnh hưởng hay kiểm soát bởi cái gì đó.

Free from something not affected or controlled by something.

Ví dụ

Many people want to be free from social media pressure.

Nhiều người muốn thoát khỏi áp lực từ mạng xã hội.

She is not free from societal expectations in her career.

Cô ấy không thoát khỏi những kỳ vọng xã hội trong sự nghiệp.

Are you free from the influence of peer pressure?

Bạn có thoát khỏi ảnh hưởng của áp lực từ bạn bè không?

02

Thoát khỏi nghĩa vụ: không phải thực hiện bất kỳ trách nhiệm nào.

Free from obligations not having to fulfill any responsibilities.

Ví dụ

After graduation, students are free from obligations for a few months.

Sau khi tốt nghiệp, sinh viên không có nghĩa vụ trong vài tháng.

Many young adults are not free from obligations at home.

Nhiều người trưởng thành trẻ tuổi không được tự do nghĩa vụ ở nhà.

Are you free from obligations during the summer holiday?

Bạn có được tự do nghĩa vụ trong kỳ nghỉ hè không?

03

Miễn phí: được cung cấp miễn phí.

Free from charge provided at no cost.

Ví dụ

The community center offers free from classes every Saturday morning.

Trung tâm cộng đồng cung cấp các lớp học miễn phí mỗi sáng thứ Bảy.

They do not provide free from services for large events.

Họ không cung cấp dịch vụ miễn phí cho các sự kiện lớn.

Are there free from workshops available in your city?

Có các buổi hội thảo miễn phí nào ở thành phố của bạn không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Free from of cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)
[...] This is because individuals living in the captive environment are their natural predators and able to access better healthcare than in the wild, which helps increase their lifespan [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)

Idiom with Free from of

Không có idiom phù hợp