Bản dịch của từ From here trong tiếng Việt

From here

Idiom

From here (Idiom)

01

Từ nơi này.

From this place.

Ví dụ

I will take the bus from here to the mall.

Tôi sẽ đi xe buýt từ đây đến trung tâm thương mại.

She doesn't know how to get to the party from here.

Cô ấy không biết cách đến buổi tiệc từ đây.

Can you show me the way to the airport from here?

Bạn có thể chỉ cho tôi cách đến sân bay từ đây không?

02

Từ thời điểm này trở đi.

From this point onward.

Ví dụ

From here on, let's focus on the impact of social media.

Từ đây trở đi, hãy tập trung vào tác động của mạng xã hội.

We shouldn't dwell on the past but look forward from here.

Chúng ta không nên chìm đắm trong quá khứ mà hãy nhìn về phía trước từ đây.

From here, how can we improve social interactions in our community?

Từ đây, chúng ta có thể cải thiện giao tiếp xã hội trong cộng đồng như thế nào?

03

Từ thời điểm này.

From this time.

Ví dụ

I will start from here to improve my writing skills.

Tôi sẽ bắt đầu từ đây để cải thiện kỹ năng viết của mình.

Don't start from here if you want to score high in IELTS.

Đừng bắt đầu từ đây nếu bạn muốn đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS.

Are you starting from here or focusing on other areas in IELTS?

Bạn có bắt đầu từ đây hay tập trung vào các lĩnh vực khác trong IELTS không?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng From here cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with From here

Không có idiom phù hợp