Bản dịch của từ Fully furnished trong tiếng Việt

Fully furnished

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Fully furnished (Phrase)

fˈʊli fɝˈnɨʃt
fˈʊli fɝˈnɨʃt
01

Được sử dụng để mô tả một tài sản được trang bị tất cả đồ nội thất và thiết bị cần thiết.

Used to describe a property that is equipped with all necessary furniture and appliances.

Ví dụ

The apartment is fully furnished with a bed, sofa, and TV.

Căn hộ được trang bị đầy đủ với giường, sofa và TV.

The house is not fully furnished, lacking basic appliances.

Ngôi nhà không được trang bị đầy đủ, thiếu các thiết bị cơ bản.

Is the office fully furnished with desks and chairs?

Văn phòng có được trang bị đầy đủ với bàn và ghế không?

The apartment is fully furnished with a bed, sofa, and TV.

Căn hộ được trang bị đầy đủ với giường, ghế sofa và TV.

The house is not fully furnished, lacking basic furniture like tables.

Nhà không được trang bị đầy đủ, thiếu đồ nội thất cơ bản như bàn.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Fully furnished cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Fully furnished

Không có idiom phù hợp