Bản dịch của từ Gain weight trong tiếng Việt

Gain weight

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Gain weight (Verb)

ɡˈeɪnwˌeɪt
ɡˈeɪnwˌeɪt
01

Trở nên nặng hơn hoặc tăng cân.

To become heavier or put on weight.

Ví dụ

Ella gained weight after quitting her gym membership.

Ella tăng cân sau khi nghỉ hội phí tập gym.

He didn't gain weight despite eating fast food every day.

Anh ấy không tăng cân mặc dù ăn fast food mỗi ngày.

Did Lisa gain weight during her stressful exam period?

Lisa có tăng cân trong thời kỳ thi căng thẳng của mình không?

Ella gained weight after moving to the United States.

Ella tăng cân sau khi chuyển đến Hoa Kỳ.

Most models avoid gaining weight to maintain their careers.

Hầu hết các người mẫu tránh tăng cân để duy trì sự nghiệp của họ.

Gain weight (Noun)

ɡˈeɪnwˌeɪt
ɡˈeɪnwˌeɪt
01

Số cân nặng tăng lên.

The amount of weight gained.

Ví dụ

She is worried about her sudden gain weight.

Cô ấy lo lắng về việc tăng cân đột ngột của mình.

He doesn't want to gain weight before his IELTS exam.

Anh ấy không muốn tăng cân trước kỳ thi IELTS của mình.

Did you notice any gain weight after the holidays?

Bạn có để ý thấy việc tăng cân sau kỳ nghỉ không?

She struggles to lose weight after gaining weight during quarantine.

Cô ấy đấu tranh để giảm cân sau khi tăng cân trong thời gian cách ly.

Gaining weight can affect self-esteem and body image negatively.

Việc tăng cân có thể ảnh hưởng tiêu cực đến lòng tự trọng và hình ảnh cơ thể.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/gain weight/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Gain weight

Không có idiom phù hợp