Bản dịch của từ Galled trong tiếng Việt

Galled

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Galled (Verb)

ɡˈæld
ɡˈæld
01

Làm cho ai đó cảm thấy khó chịu hoặc bực bội.

Cause someone to feel irritated or resentful.

Ví dụ

The rude comments galled Sarah during the social event last weekend.

Những bình luận thô lỗ đã làm Sarah khó chịu trong sự kiện xã hội cuối tuần qua.

The constant interruptions did not gall the speaker at all.

Những sự gián đoạn liên tục không làm người diễn giả khó chịu chút nào.

Did the gossip about her galled the community during the meeting?

Tin đồn về cô ấy có làm cộng đồng khó chịu trong cuộc họp không?

Dạng động từ của Galled (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Gall

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Galled

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Galled

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Galls

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Galling

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/galled/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Galled

Không có idiom phù hợp