Bản dịch của từ Resentful trong tiếng Việt

Resentful

Adjective

Resentful (Adjective)

ɹɪzˈɛntfl̩
ɹizˈɛntfʊl
01

Cảm thấy hoặc bày tỏ sự cay đắng hoặc phẫn nộ khi bị đối xử bất công.

Feeling or expressing bitterness or indignation at having been treated unfairly.

Ví dụ

She felt resentful after being excluded from the social gathering.

Cô ấy cảm thấy bực tức sau khi bị loại khỏi buổi tụ tập xã hội.

The resentful tone in his voice was evident during the discussion.

Âm điệu bực tức trong giọng điệu của anh ấy rõ ràng trong cuộc thảo luận.

The resentful glares from the group made her uncomfortable at the party.

Những ánh mắt bực tức từ nhóm khiến cô ấy cảm thấy không thoải mái tại bữa tiệc.

Dạng tính từ của Resentful (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Resentful

Bực bội

More resentful

Bực bội hơn

Most resentful

Bực bội nhất

Kết hợp từ của Resentful (Adjective)

CollocationVí dụ

Bitterly resentful

Đắng cay oán giận

She felt bitterly resentful towards her former friend's betrayal.

Cô ấy cảm thấy đắng cay và oán giận với sự phản bội của người bạn cũ.

A little resentful

Hơi đắng lòng

She felt a little resentful towards her colleague's promotion.

Cô ấy cảm thấy chút oán giận với việc đồng nghiệp được thăng chức.

Deeply resentful

Sâu thù ôm

She was deeply resentful of the unfair treatment in the community.

Cô ấy rất oán giận về sự xử lý không công bằng trong cộng đồng.

Extremely resentful

Rất oán giận

She felt extremely resentful towards her former friend's betrayal.

Cô ấy cảm thấy rất oán giận với sự phản bội của người bạn cũ.

Very resentful

Rất cau có

She felt very resentful towards her former best friend.

Cô ấy cảm thấy rất oán giận với người bạn thân cũ của mình.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Resentful cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 3, Writing Task 2
[...] However, I think requiring them to stay in one particular country is counterproductive as they may working there [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 3, Writing Task 2
Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 3, Writing Task 2
[...] Failing to achieve this might lead to among workers, who may feel they are being taken advantage of [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 3, Writing Task 2
Describe a competition (egmusic, cooking, sport) that you would like to compete in
[...] Ex: Instead of talking the matter over with him, she allowed her to fester in her mind [...]Trích: Describe a competition (egmusic, cooking, sport) that you would like to compete in
IELTS Writing task 2 topic Changing and Choosing Jobs: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
[...] In addition, when employees are satisfied with their status quo, there will be less likelihood of worker or subsequent unemployment [...]Trích: IELTS Writing task 2 topic Changing and Choosing Jobs: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu

Idiom with Resentful

Không có idiom phù hợp