Bản dịch của từ Resentful trong tiếng Việt

Resentful

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Resentful (Adjective)

ɹɪzˈɛntfl̩
ɹizˈɛntfʊl
01

Cảm thấy hoặc bày tỏ sự cay đắng hoặc phẫn nộ khi bị đối xử bất công.

Feeling or expressing bitterness or indignation at having been treated unfairly.

Ví dụ

She felt resentful after being excluded from the social gathering.

Cô ấy cảm thấy bực tức sau khi bị loại khỏi buổi tụ tập xã hội.

The resentful tone in his voice was evident during the discussion.

Âm điệu bực tức trong giọng điệu của anh ấy rõ ràng trong cuộc thảo luận.

The resentful glares from the group made her uncomfortable at the party.

Những ánh mắt bực tức từ nhóm khiến cô ấy cảm thấy không thoải mái tại bữa tiệc.

Dạng tính từ của Resentful (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Resentful

Bực bội

More resentful

Bực bội hơn

Most resentful

Bực bội nhất

Kết hợp từ của Resentful (Adjective)

CollocationVí dụ

Sound resentful

Nghe có vẻ oán giận

Many students sound resentful about the unfair grading system at school.

Nhiều sinh viên có vẻ phẫn uất về hệ thống chấm điểm không công bằng ở trường.

Seem resentful

Dường như căm phẫn

Many students seem resentful of unfair grading practices in schools.

Nhiều học sinh có vẻ tức giận về cách chấm điểm không công bằng ở trường.

Look resentful

Trông giận dữ

Many students look resentful during long lectures on social issues.

Nhiều sinh viên trông có vẻ oán giận trong các bài giảng dài về xã hội.

Become resentful

Trở nên oán giận

Many students become resentful of unfair grading practices in schools.

Nhiều học sinh trở nên oán giận về các phương pháp chấm điểm không công bằng ở trường.

Grow resentful

Trôi nổi

Many people grow resentful of unfair social policies in their communities.

Nhiều người trở nên oán giận các chính sách xã hội không công bằng trong cộng đồng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Resentful cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a competition (egmusic, cooking, sport) that you would like to compete in
[...] Ex: Instead of talking the matter over with him, she allowed her to fester in her mind [...]Trích: Describe a competition (egmusic, cooking, sport) that you would like to compete in
Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 3, Writing Task 2
[...] Failing to achieve this might lead to among workers, who may feel they are being taken advantage of [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 3, Writing Task 2
Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 14/1/2017
[...] Therefore, if they were forced to take part in unwanted classes, it would produce undesirable outcomes, especially or negative attitudes toward study at school [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 14/1/2017
Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 3, Writing Task 2
[...] However, I think requiring them to stay in one particular country is counterproductive as they may working there [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 3, Writing Task 2

Idiom with Resentful

Không có idiom phù hợp