Bản dịch của từ Gamepad trong tiếng Việt

Gamepad

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Gamepad (Noun)

ɡˈæməpˌɑd
ɡˈæməpˌɑd
01

(trò chơi điện tử) một loại bộ điều khiển trò chơi được cầm bằng cả hai tay và điều khiển bằng ngón tay cái.

Video games a type of game controller held in both hands and controlled with the thumbs.

Ví dụ

Many gamers prefer a gamepad for better control during competitions.

Nhiều game thủ thích sử dụng gamepad để điều khiển tốt hơn trong các cuộc thi.

Not everyone uses a gamepad; some prefer a keyboard and mouse.

Không phải ai cũng sử dụng gamepad; một số người thích bàn phím và chuột.

Do you think a gamepad improves social gaming experiences with friends?

Bạn có nghĩ rằng gamepad cải thiện trải nghiệm chơi game xã hội với bạn bè không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/gamepad/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Gamepad

Không có idiom phù hợp