Bản dịch của từ Gape trong tiếng Việt

Gape

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Gape (Noun)

gˈeɪp
gˈeɪp
01

Một sự mở rộng.

A wide opening.

Ví dụ

The gape in the fence allowed the dog to escape.

Khe hở trong hàng rào cho phép con chó trốn thoát.

The gape in the curtains revealed a beautiful view outside.

Khe hở trong rèm tiết lộ một cảnh đẹp bên ngoài.

The gape in the crowd showed where the accident happened.

Khe hở trong đám đông cho thấy nơi xảy ra tai nạn.

Dạng danh từ của Gape (Noun)

SingularPlural

Gape

Gapes

Gape (Verb)

gˈeɪp
gˈeɪp
01

Hãy hoặc trở nên rộng mở.

Be or become wide open.

Ví dụ

The children gape at the magician's tricks in amazement.

Các em nhìn chăm chú vào những màn ảo thuật của ảo thuật gia.

The crowd gapes at the new art exhibition in awe.

Đám đông nhìn chăm chú vào triển lãm nghệ thuật mới với sự kinh ngạc.

She gapes at the stunning sunset over the city skyline.

Cô ấy nhìn chăm chú vào bình minh tuyệt đẹp trên đường bờ biển của thành phố.

Dạng động từ của Gape (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Gape

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Gaped

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Gaped

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Gapes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Gaping

Kết hợp từ của Gape (Verb)

CollocationVí dụ

Gape open

Nhìn chăm chú

Her mouth gaped open in shock during the speaking test.

Miệng cô ấy mở rộng trong sự sốc trong bài thi nói.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Gape cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Gape

Không có idiom phù hợp