Bản dịch của từ Garrulous trong tiếng Việt

Garrulous

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Garrulous (Adjective)

gˈɛɹələs
gˈæɹələs
01

Nói quá nhiều, đặc biệt là về những vấn đề tầm thường.

Excessively talkative especially on trivial matters.

Ví dụ

She is known for being garrulous at social gatherings.

Cô ấy nổi tiếng vì hay nói chuyện phiếm tại các buổi gặp gỡ xã hội.

His garrulous nature often dominates conversations in social settings.

Bản chất hay nói nhiều của anh ấy thường chiếm ưu thế trong các cuộc trò chuyện tại các bữa tiệc xã hội.

The garrulous woman chatted endlessly at the social event last night.

Người phụ nữ hay nói chuyện không ngớt đã trò chuyện không ngừng tại sự kiện xã hội đêm qua.

Dạng tính từ của Garrulous (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Garrulous

Xấc láo

More garrulous

Xấc láo hơn

Most garrulous

Xấc láo nhất

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/garrulous/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Garrulous

Không có idiom phù hợp