Bản dịch của từ Gasoline trong tiếng Việt

Gasoline

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Gasoline (Noun)

gˈæsəlˌin
gˌæsəlˈin
01

Dầu mỏ tinh chế dùng làm nhiên liệu cho động cơ đốt trong; xăng.

Refined petroleum used as fuel for internal combustion engines petrol.

Ví dụ

The price of gasoline has increased due to the global demand.

Giá xăng dầu tăng do nhu cầu toàn cầu.

Many people rely on gasoline to fuel their cars for transportation.

Nhiều người phụ thuộc vào xăng dầu để cung cấp nhiên liệu cho xe họ để đi lại.

Gasoline stations are common sights along highways and urban areas.

Các trạm xăng dầu là cảnh quan phổ biến dọc theo cao tốc và khu vực đô thị.

Dạng danh từ của Gasoline (Noun)

SingularPlural

Gasoline

Gasolines

Kết hợp từ của Gasoline (Noun)

CollocationVí dụ

Gasoline tax

Thuế xăng dầu

The gasoline tax in the us is used to fund road maintenance.

Thuế xăng ở mỹ được sử dụng để tài trợ việc bảo dưỡng đường bộ.

Gasoline prices

Giá xăng dầu

Gasoline prices are soaring, impacting social mobility negatively.

Giá xăng đang tăng vọt, ảnh hưởng tiêu cực đến sự di chuyển xã hội.

Gasoline engine

Động cơ xăng

Does a gasoline engine consume more fuel than an electric one?

Một động cơ xăng có tiêu thụ nhiều nhiên liệu hơn một động cơ điện không?

Gasoline additive

Phụ gia xăng

Gasoline additive improves engine performance.

Chất phụ gia xăng cải thiện hiệu suất động cơ.

Gasoline shortage

Thiếu xăng dầu

There is a gasoline shortage in the city.

Có sự thiếu hụt xăng ở thành phố.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Gasoline cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Gasoline

Không có idiom phù hợp