Bản dịch của từ Petrol trong tiếng Việt

Petrol

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Petrol (Noun)

pˈɛtɹl̩
pˈɛtɹoʊl
01

(không chính thức) một phương tiện cơ giới chạy bằng xăng (trái ngược với động cơ diesel).

(informal) a motor vehicle powered by petrol (as opposed to diesel).

Ví dụ

Her father drives a petrol car to work every day.

Cha cô lái một chiếc ô tô chạy bằng xăng đi làm mỗi ngày.

The petrol station on Elm Street offers competitive prices.

Trạm xăng trên đường Elm cung cấp giá cả cạnh tranh.

Many families in the neighborhood own petrol cars for convenience.

Nhiều gia đình trong khu vực sở hữu ô tô chạy bằng xăng vì tiện lợi.

02

(thịnh vượng chung, ngoại trừ canada) chất lỏng bao gồm hỗn hợp hydrocarbon dầu mỏ tinh chế, chủ yếu bao gồm octan, thường được sử dụng làm nhiên liệu động cơ.

(commonwealth, excluding canada) a fluid consisting of a mixture of refined petroleum hydrocarbons, primarily consisting of octane, commonly used as a motor fuel.

Ví dụ

Petrol prices have increased, affecting people's daily commute expenses.

Giá xăng đã tăng, ảnh hưởng đến chi phí di chuyển hàng ngày của mọi người.

The government implemented a subsidy program to alleviate the burden of petrol costs.

Chính phủ đã triển khai một chương trình trợ cấp để giảm bớt gánh nặng chi phí xăng dầu.

The petrol station near the city center is always busy with customers.

Trạm xăng gần trung tâm thành phố luôn đông khách.

Dạng danh từ của Petrol (Noun)

SingularPlural

Petrol

-

Kết hợp từ của Petrol (Noun)

CollocationVí dụ

Petrol station

Trạm xăng

The petrol station near the park is always busy.

Trạm xăng gần công viên luôn đông đúc.

Petrol pump

Trạm xăng

The petrol pump on main street is always busy.

Trạm xăng trên đường chính luôn đông đúc.

Tankful of petrol

Bồn xăng đầy

He filled his car with a tankful of petrol.

Anh ta đã đổ đầy xe hơi của mình với một bình xăng.

Petrol tax

Thuế xăng dầu

The government increased petrol tax to fund social welfare programs.

Chính phủ tăng thuế xăng để tài trợ chương trình phúc lợi xã hội.

Litre of petrol

Litơ xăng

He bought a litre of petrol for his motorcycle.

Anh ấy mua một lít xăng cho xe máy của mình.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Petrol cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 2– Đề thi ngày 25/3/2017
[...] On the other hand, alternatives to increased price of show greater effectiveness [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2– Đề thi ngày 25/3/2017
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 06/11/2021
[...] Moreover, drivers who are unwilling to spend more money on will be encouraged to use vehicles that run on renewable and environmentally-friendly energy sources as an alternative, such as electric cars and bicycles [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 06/11/2021

Idiom with Petrol

Không có idiom phù hợp