Bản dịch của từ Octane trong tiếng Việt

Octane

Noun [U/C]

Octane (Noun)

ˈɑkteɪn
ˈɑkteɪn
01

Một hydrocacbon dễ cháy không màu thuộc dãy ankan, có trong xăng dầu.

A colourless flammable hydrocarbon of the alkane series present in petroleum spirit.

Ví dụ

Gasoline contains octane, which fuels many cars in America.

Xăng chứa octane, cung cấp năng lượng cho nhiều xe hơi ở Mỹ.

High octane fuel is not available in all gas stations.

Nhiên liệu octane cao không có ở tất cả các trạm xăng.

Is octane important for reducing car emissions and pollution?

Octane có quan trọng trong việc giảm khí thải và ô nhiễm không?

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Octane

Không có idiom phù hợp