Bản dịch của từ Hydrocarbon trong tiếng Việt

Hydrocarbon

Noun [U/C]

Hydrocarbon (Noun)

haɪdɹəkˈɑɹbn
haɪdɹoʊkˈɑɹbn
01

Một hợp chất của hydro và carbon, chẳng hạn như bất kỳ hợp chất nào là thành phần chính của dầu mỏ và khí tự nhiên.

A compound of hydrogen and carbon such as any of those which are the chief components of petroleum and natural gas.

Ví dụ

Many hydrocarbon products are used in daily life, like gasoline and plastics.

Nhiều sản phẩm hydrocarbon được sử dụng trong cuộc sống hàng ngày, như xăng và nhựa.

Hydrocarbon emissions from cars are not good for the environment.

Khí thải hydrocarbon từ ô tô không tốt cho môi trường.

Are hydrocarbon fuels the main energy source in modern cities?

Liệu nhiên liệu hydrocarbon có phải là nguồn năng lượng chính ở các thành phố hiện đại không?

Dạng danh từ của Hydrocarbon (Noun)

SingularPlural

Hydrocarbon

Hydrocarbons

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Hydrocarbon cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Hydrocarbon

Không có idiom phù hợp