Bản dịch của từ Geospatial trong tiếng Việt

Geospatial

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Geospatial (Adjective)

01

Liên quan đến hoặc biểu thị dữ liệu được liên kết với một vị trí cụ thể.

Relating to or denoting data that is associated with a particular location.

Ví dụ

Geospatial data helps cities plan better public transportation systems.

Dữ liệu địa không gian giúp các thành phố lập kế hoạch giao thông công cộng tốt hơn.

Many social projects do not use geospatial analysis effectively.

Nhiều dự án xã hội không sử dụng phân tích địa không gian hiệu quả.

How can geospatial information improve community services in Los Angeles?

Làm thế nào thông tin địa không gian có thể cải thiện dịch vụ cộng đồng ở Los Angeles?

Geospatial information is crucial for urban planning and development projects.

Thông tin địa lý rất quan trọng cho việc lập kế hoạch đô thị và các dự án phát triển.

She lacks knowledge in geospatial analysis, which is affecting her research.

Cô ấy thiếu kiến thức về phân tích địa lý, điều này đang ảnh hưởng đến nghiên cứu của cô ấy.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Geospatial cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Geospatial

Không có idiom phù hợp