Bản dịch của từ Germophobe trong tiếng Việt

Germophobe

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Germophobe (Noun)

dʒɝˈməfˌoʊb
dʒɝˈməfˌoʊb
01

Một người cực kỳ sợ vi trùng và bị ám ảnh bởi sự sạch sẽ.

A person with an extreme fear of germs and an obsession with cleanliness.

Ví dụ

Sarah is a germophobe who avoids crowded places like concerts.

Sarah là một người sợ vi trùng và tránh những nơi đông người như buổi hòa nhạc.

John isn't a germophobe; he enjoys socializing at parties.

John không phải là người sợ vi trùng; anh ấy thích giao lưu tại các bữa tiệc.

Is Lisa a germophobe because she constantly uses hand sanitizer?

Có phải Lisa là người sợ vi trùng vì cô ấy liên tục sử dụng nước rửa tay không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/germophobe/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Germophobe

Không có idiom phù hợp