Bản dịch của từ Get out of line trong tiếng Việt
Get out of line

Get out of line (Idiom)
Cư xử theo cách không thể chấp nhận được hoặc bình thường.
To behave in a way that is not acceptable or normal.
Many teens get out of line during school events, causing disruptions.
Nhiều thanh thiếu niên cư xử không đúng mực trong các sự kiện trường.
Students should not get out of line in discussions about sensitive topics.
Học sinh không nên cư xử không đúng mực trong các cuộc thảo luận nhạy cảm.
Do you think some people get out of line during protests?
Bạn có nghĩ rằng một số người cư xử không đúng mực trong các cuộc biểu tình không?
Cụm từ "get out of line" chỉ hành động vi phạm quy tắc, trật tự hoặc thái độ không phù hợp trong một tình huống nhất định. Cụm từ này thường được sử dụng trong ngữ cảnh yêu cầu hành vi đúng mực hoặc giữ kỷ luật. Trong tiếng Anh Mỹ, cụm từ này có thể sử dụng rộng rãi hơn, trong khi tiếng Anh Anh có thể nhấn mạnh hơn vào việc tuân thủ các quy tắc xã hội. Cả hai đều mang ý nghĩa tương tự nhưng có thể phản ánh sự khác biệt văn hóa trong mối quan hệ xã hội.
Cụm từ "get out of line" bắt nguồn từ gốc Latin "linea", có nghĩa là "đường thẳng" hoặc "dòng". Cụm từ này được sử dụng để chỉ hành động không tuân thủ quy tắc hay sự xuất hiện không phù hợp trong một bối cảnh nhất định. Theo thời gian, nghĩa của nó đã mở rộng và hiện nay chỉ việc vi phạm các quy tắc xã hội hoặc chuẩn mực hành vi, thể hiện hành động bứt phá khỏi các khuôn mẫu đã được thiết lập.
Cụm từ "get out of line" thường có tần suất sử dụng thấp trong bốn thành phần của IELTS, đặc biệt là trong phần nghe và đọc, nơi ngôn ngữ trang trọng và chuẩn mực hơn được ưu tiên. Trong phần nói và viết, cụm từ này có thể xuất hiện nhiều hơn trong bối cảnh mô tả hành vi không đúng mực hoặc không tuân thủ quy tắc. Ngoài ra, trong giao tiếp hàng ngày, "get out of line" thường được sử dụng để chỉ những hành vi thái quá, không phù hợp trong các tình huống xã hội hoặc tổ chức.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp