Bản dịch của từ Gifted trong tiếng Việt

Gifted

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Gifted (Adjective)

gˈɪftɪd
gˈɪftɪd
01

Có tài năng đặc biệt hoặc khả năng bẩm sinh.

Having exceptional talent or natural ability.

Ví dụ

Maria is a gifted musician who plays the violin beautifully.

Maria là một nhạc sĩ tài năng chơi violin rất hay.

Not every child is gifted in social skills or communication.

Không phải đứa trẻ nào cũng có tài năng về kỹ năng xã hội.

Is Jason a gifted artist recognized in our community?

Jason có phải là một nghệ sĩ tài năng được công nhận trong cộng đồng không?

She is a gifted writer, known for her captivating storytelling.

Cô ấy là một nhà văn tài năng, nổi tiếng với cách kể chuyện hấp dẫn của mình.

He is not gifted in public speaking and prefers writing instead.

Anh ấy không có tài năng trong việc nói trước đám đông và thích viết hơn.

Dạng tính từ của Gifted (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Gifted

Được tặng

More gifted

Năng khiếu hơn

Most gifted

Năng khiếu nhất

Kết hợp từ của Gifted (Adjective)

CollocationVí dụ

Be gifted

Sở hữu tài năng

Many students are gifted in social skills during group projects.

Nhiều học sinh có tài năng về kỹ năng xã hội trong các dự án nhóm.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/gifted/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood
[...] This game console was to me by my deceased grandpa on my eleventh birthday [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood
IELTS Speaking Topic Keys | Bài mẫu tham khảo và từ vựng
[...] The keys were for my front door and back door, and they were attached to a keychain that my mother had me [...]Trích: IELTS Speaking Topic Keys | Bài mẫu tham khảo và từ vựng
IELTS Speaking Part 1: Plants & Gardening - Bài mẫu & từ vựng
[...] To be honest, I usually only get common like clothes, shoes, or watches [...]Trích: IELTS Speaking Part 1: Plants & Gardening - Bài mẫu & từ vựng
IELTS Speaking Part 1 chủ đề Birthday | Từ vựng liên quan và bài mẫu
[...] However, one of the most prevalent that I often see myself buying is flowers [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 chủ đề Birthday | Từ vựng liên quan và bài mẫu

Idiom with Gifted

Không có idiom phù hợp