Bản dịch của từ Give a 'hear-hear' trong tiếng Việt

Give a 'hear-hear'

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Give a 'hear-hear' (Idiom)

01

Thể hiện sự đồng ý hoàn toàn của người nói với điều vừa nói.

Expressing the speakers wholehearted agreement with something just said.

Ví dụ

When she spoke about equality, I shouted, 'hear-hear!' in agreement.

Khi cô ấy nói về bình đẳng, tôi đã hét lên, 'nghe nghe!' để đồng ý.

I do not often say 'hear-hear' during discussions, but today I did.

Tôi không thường nói 'nghe nghe' trong các cuộc thảo luận, nhưng hôm nay tôi đã làm.

Did you hear him say 'hear-hear' after the speech about community?

Bạn có nghe anh ấy nói 'nghe nghe' sau bài phát biểu về cộng đồng không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/give a 'hear-hear'/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Give a 'hear-hear'

Không có idiom phù hợp