Bản dịch của từ Glassen trong tiếng Việt

Glassen

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Glassen (Adjective)

ɡlˈæsən
ɡlˈæsən
01

Được làm bằng hoặc bao gồm thủy tinh.

Made of or consisting of glass.

Ví dụ

The glassen sculpture at the gallery impressed all the visitors yesterday.

Tác phẩm điêu khắc bằng kính tại phòng trưng bày đã gây ấn tượng với mọi du khách hôm qua.

The restaurant does not have glassen tables for outdoor dining.

Nhà hàng không có bàn kính cho việc ăn uống ngoài trời.

Are the glassen decorations for the event too expensive?

Những trang trí bằng kính cho sự kiện có quá đắt không?

02

Giống như thủy tinh; thủy tinh; tráng men.

Resembling glass glassy glazed.

Ví dụ

The glassen buildings in New York reflect the city’s vibrant energy.

Những tòa nhà giống như kính ở New York phản chiếu năng lượng sôi động của thành phố.

Those glassen decorations do not fit the cozy atmosphere of the café.

Những trang trí giống như kính đó không phù hợp với không khí ấm cúng của quán cà phê.

Are the glassen sculptures in the park made of real glass?

Những tác phẩm điêu khắc giống như kính trong công viên có làm bằng kính thật không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/glassen/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Glassen

Không có idiom phù hợp