Bản dịch của từ Gleans trong tiếng Việt
Gleans

Gleans (Verb)
Ngôi thứ ba số ít hiện tại đơn biểu thị lúa mì.
Thirdperson singular simple present indicative of glean.
Dạng động từ của Gleans (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Glean |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Gleaned |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Gleaned |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Gleans |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Gleaning |
Họ từ
Từ "gleans" là động từ mang nghĩa thu thập, cứu vớt hoặc rút ra thông tin từ những nguồn ít ỏi hay rải rác. Trong tiếng Anh, "glean" thường được dùng để chỉ hành động lấy thông tin, kiến thức hoặc kinh nghiệm từ thực tế, trong khi "gleans" là dạng chia thì hiện tại của động từ này. Ở cả tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ, cách phát âm và chính tả giống nhau, nhưng văn phong có thể khác nhau; tiếng Anh Anh có thể sử dụng "glean" trong ngữ cảnh học thuật nhiều hơn.