Bản dịch của từ Globalise trong tiếng Việt

Globalise

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Globalise (Verb)

ɡlˈoʊbəlˌaɪs
ɡlˈoʊbəlˌaɪs
01

Để làm cho một cái gì đó mang tính quốc tế hơn về phạm vi hoặc ảnh hưởng.

To make something more international in scope or influence.

Ví dụ

Globalizing businesses can lead to increased cultural awareness and diversity.

Mở rộng doanh nghiệp có thể dẫn đến nhận thức văn hóa và đa dạng tăng lên.

Not globalising educational systems may limit students' exposure to global perspectives.

Không toàn cầu hóa hệ thống giáo dục có thể hạn chế sinh viên tiếp xúc với quan điểm toàn cầu.

Is globalising social media platforms beneficial for connecting people worldwide?

Việc toàn cầu hóa các nền tảng truyền thông xã hội có lợi ích trong việc kết nối mọi người trên toàn thế giới không?

Dạng động từ của Globalise (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Globalise

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Globalised

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Globalised

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Globalises

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Globalising

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/globalise/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Globalise

Không có idiom phù hợp