Bản dịch của từ Glucocorticoid trong tiếng Việt
Glucocorticoid
Glucocorticoid (Noun)
Bất kỳ nhóm corticosteroid nào (ví dụ hydrocortison) có liên quan đến quá trình chuyển hóa carbohydrate, protein và chất béo và có hoạt động chống viêm.
Any of a group of corticosteroids eg hydrocortisone which are involved in the metabolism of carbohydrates proteins and fats and have antiinflammatory activity.
Glucocorticoid medications can help reduce inflammation in chronic illnesses.
Thuốc glucocorticoid có thể giúp giảm viêm trong các bệnh mãn tính.
Many people do not understand glucocorticoid effects on mental health.
Nhiều người không hiểu tác động của glucocorticoid đến sức khỏe tâm thần.
Are glucocorticoids effective in treating autoimmune diseases like lupus?
Glucocorticoid có hiệu quả trong việc điều trị các bệnh tự miễn như lupus không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Ít phù hợp