Bản dịch của từ Glucocorticoid trong tiếng Việt

Glucocorticoid

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Glucocorticoid (Noun)

ɡlˌukəkɹˈɔɪdətiz
ɡlˌukəkɹˈɔɪdətiz
01

Bất kỳ nhóm corticosteroid nào (ví dụ hydrocortison) có liên quan đến quá trình chuyển hóa carbohydrate, protein và chất béo và có hoạt động chống viêm.

Any of a group of corticosteroids eg hydrocortisone which are involved in the metabolism of carbohydrates proteins and fats and have antiinflammatory activity.

Ví dụ

Glucocorticoid medications can help reduce inflammation in chronic illnesses.

Thuốc glucocorticoid có thể giúp giảm viêm trong các bệnh mãn tính.

Many people do not understand glucocorticoid effects on mental health.

Nhiều người không hiểu tác động của glucocorticoid đến sức khỏe tâm thần.

Are glucocorticoids effective in treating autoimmune diseases like lupus?

Glucocorticoid có hiệu quả trong việc điều trị các bệnh tự miễn như lupus không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/glucocorticoid/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Glucocorticoid

Không có idiom phù hợp