Bản dịch của từ Hydrocortisone trong tiếng Việt
Hydrocortisone
Hydrocortisone (Noun)
Một loại hormone steroid được sản xuất bởi vỏ thượng thận và được sử dụng trong y học để điều trị chứng viêm do bệnh chàm và bệnh thấp khớp.
A steroid hormone produced by the adrenal cortex and used medicinally to treat inflammation resulting from eczema and rheumatism.
Hydrocortisone is commonly prescribed for severe eczema in many patients.
Hydrocortisone thường được kê đơn cho bệnh nhân bị eczema nặng.
Many people do not understand hydrocortisone's role in treating inflammation.
Nhiều người không hiểu vai trò của hydrocortisone trong điều trị viêm.
Is hydrocortisone effective for treating rheumatism in older adults?
Hydrocortisone có hiệu quả trong việc điều trị bệnh thấp khớp ở người lớn tuổi không?