Bản dịch của từ Hydrocortisone trong tiếng Việt

Hydrocortisone

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Hydrocortisone (Noun)

01

Một loại hormone steroid được sản xuất bởi vỏ thượng thận và được sử dụng trong y học để điều trị chứng viêm do bệnh chàm và bệnh thấp khớp.

A steroid hormone produced by the adrenal cortex and used medicinally to treat inflammation resulting from eczema and rheumatism.

Ví dụ

Hydrocortisone is commonly prescribed for severe eczema in many patients.

Hydrocortisone thường được kê đơn cho bệnh nhân bị eczema nặng.

Many people do not understand hydrocortisone's role in treating inflammation.

Nhiều người không hiểu vai trò của hydrocortisone trong điều trị viêm.

Is hydrocortisone effective for treating rheumatism in older adults?

Hydrocortisone có hiệu quả trong việc điều trị bệnh thấp khớp ở người lớn tuổi không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Hydrocortisone cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Hydrocortisone

Không có idiom phù hợp