Bản dịch của từ Adrenal trong tiếng Việt

Adrenal

AdjectiveNoun [U/C]

Adrenal (Adjective)

ədɹˈinl̩
ədɹˈinl̩
01

Liên quan đến hoặc biểu thị một cặp tuyến không có ống dẫn nằm phía trên thận. mỗi vùng bao gồm một vùng lõi (tủy thượng thận) tiết ra adrenaline và noradrenaline, và một vùng bên ngoài (vỏ thượng thận) tiết ra corticosteroid.

Relating to or denoting a pair of ductless glands situated above the kidneys. each consists of a core region (adrenal medulla) secreting adrenaline and noradrenaline, and an outer region (adrenal cortex) secreting corticosteroids.

Ví dụ

The adrenal glands play a crucial role in the body's stress response.

Tuyến thượng thận đóng một vai trò quan trọng trong cơ thể đáp ứng với căng thẳng.

Adrenal fatigue is a condition caused by prolonged stress affecting many.

Mệt mỏi thượng thận là một tình trạng do căng thẳng kéo dài ảnh hưởng đến nhiều người.

Adrenal (Noun)

ədɹˈinl̩
ədɹˈinl̩
01

Một tuyến thượng thận.

An adrenal gland.

Ví dụ

The adrenal produces hormones that regulate stress response.

Adrenal tạo ra hormone điều chỉnh phản ứng căng thẳng.

She had an issue with her adrenal gland causing health problems.

Cô ấy gặp vấn đề với tuyến thượng thận gây ra vấn đề sức khỏe.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Adrenal

Không có idiom phù hợp