Bản dịch của từ Adrenaline trong tiếng Việt

Adrenaline

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Adrenaline (Noun)

ədɹˈɛnl̩ɪn
ədɹˈɛnəln̩
01

Một loại hormone do tuyến thượng thận tiết ra có tác dụng làm tăng tốc độ lưu thông máu, nhịp thở và chuyển hóa carbohydrate và chuẩn bị cho cơ bắp gắng sức.

A hormone secreted by the adrenal glands that increases rates of blood circulation, breathing, and carbohydrate metabolism and prepares muscles for exertion.

Ví dụ

Adrenaline surged during the thrilling roller coaster ride.

Hormone adrenaline tăng cao trong chuyến đi tàu lượn đầy kịch tính.

The speaker's adrenaline was evident as he delivered the speech.

Hormone adrenaline của diễn giả rõ ràng khi anh ấy phát biểu.

Competitive sports often trigger the release of adrenaline in athletes.

Thể thao cạnh tranh thường kích thích sự giải phóng adrenaline ở vận động viên.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Adrenaline cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 04/02/2023
[...] While some may view these kinds of activities as being reckless fun pursued by thrill-seeking junkies, other people gain a lot of personal benefit and fulfilment from certain extreme sports [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 04/02/2023
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Speaking Part 2 & 3
[...] It's definitely not for the faint of heart, but for those who thrive on the and the joy of creating culinary masterpieces, it can be a truly enjoyable and fulfilling career [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Speaking Part 2 & 3

Idiom with Adrenaline

Không có idiom phù hợp