Bản dịch của từ Circulation trong tiếng Việt

Circulation

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Circulation (Noun)

sˈɝkjəlˌeiʃn̩
sˌɝɹkjəlˈeiʃn̩
01

Chuyển động tới lui hoặc xung quanh một vật nào đó, đặc biệt là chất lỏng trong một hệ kín.

Movement to and fro or around something especially that of fluid in a closed system.

Ví dụ

The circulation of rumors in the small town caused chaos.

Sự lưu thông tin đồn trong thị trấn nhỏ gây ra hỗn loạn.

The circulation of newspapers increased after the scandal broke out.

Sự lưu thông của báo tăng sau khi vụ bê bối xảy ra.

The circulation of information on social media is rapid and vast.

Sự lưu thông thông tin trên mạng xã hội là nhanh chóng và rộng lớn.

02

Sự sẵn có của công chúng hoặc kiến thức về một cái gì đó.

The public availability or knowledge of something.

Ví dụ

The circulation of fake news on social media affects society.

Sự lưu thông tin giả trên mạng xã hội ảnh hưởng đến xã hội.

Increasing the circulation of positive messages can boost community morale.

Tăng cường sự lưu thông tin tích cực có thể tăng cường tinh thần cộng đồng.

Social media platforms play a key role in information circulation.

Các nền tảng mạng xã hội đóng vai trò quan trọng trong việc lưu thông thông tin.

Dạng danh từ của Circulation (Noun)

SingularPlural

Circulation

Circulations

Kết hợp từ của Circulation (Noun)

CollocationVí dụ

Monthly circulation

Lượng phát hành hàng tháng

The monthly circulation of the magazine increased by twenty percent last year.

Số lượng phát hành hàng tháng của tạp chí tăng hai mươi phần trăm năm ngoái.

Good circulation

Tuần hoàn tốt

Good circulation helps people connect during social events like parties.

Sự lưu thông tốt giúp mọi người kết nối trong các sự kiện xã hội như tiệc.

Nationwide circulation

Phát hành trên toàn quốc

The newspaper achieved nationwide circulation after the election results were published.

Báo đã đạt được phát hành toàn quốc sau khi công bố kết quả bầu cử.

Poor circulation

Tuần hoàn kém

Many elderly people suffer from poor circulation in their legs.

Nhiều người cao tuổi bị lưu thông kém ở chân.

Daily circulation

Hệ thống tuần hoàn hàng ngày

The daily circulation of the new york times is over one million copies.

Số phát hành hàng ngày của the new york times là hơn một triệu bản.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Circulation cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Topic: Chocolate | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng
[...] The system that blood and lymph through the body, consisting of the heart, blood vessels, blood, lymph, and the lymphatic vessels and glands2 [...]Trích: Topic: Chocolate | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng

Idiom with Circulation

Be back in(to) circulation

bˈi bˈæk ˈɪntu sɝˈkjəlˌeɪʃən

Trở lại cuộc sống thường nhật

Back enjoying one's social contacts; back continuing to make new friends and develop a social life.

After recovering from her illness, Sarah is now back in circulation.

Sau khi hồi phục từ bệnh, Sarah hiện đã trở lại xã hội.

ˈaʊt ˈʌv sɝˈkjəlˌeɪʃən

Ở ẩn/ Mai danh ẩn tích

Not interacting socially with other people.

She prefers to stay out of circulation during social events.

Cô ấy thích ở xa xã hội trong các sự kiện xã hội.