Bản dịch của từ Circulation trong tiếng Việt

Circulation

Noun [U/C]

Circulation (Noun)

sˈɝkjəlˌeiʃn̩
sˌɝɹkjəlˈeiʃn̩
01

Chuyển động tới lui hoặc xung quanh một vật nào đó, đặc biệt là chất lỏng trong một hệ kín.

Movement to and fro or around something especially that of fluid in a closed system.

Ví dụ

The circulation of rumors in the small town caused chaos.

Sự lưu thông tin đồn trong thị trấn nhỏ gây ra hỗn loạn.

The circulation of newspapers increased after the scandal broke out.

Sự lưu thông của báo tăng sau khi vụ bê bối xảy ra.

The circulation of information on social media is rapid and vast.

Sự lưu thông thông tin trên mạng xã hội là nhanh chóng và rộng lớn.

02

Sự sẵn có của công chúng hoặc kiến thức về một cái gì đó.

The public availability or knowledge of something.

Ví dụ

The circulation of fake news on social media affects society.

Sự lưu thông tin giả trên mạng xã hội ảnh hưởng đến xã hội.

Increasing the circulation of positive messages can boost community morale.

Tăng cường sự lưu thông tin tích cực có thể tăng cường tinh thần cộng đồng.

Social media platforms play a key role in information circulation.

Các nền tảng mạng xã hội đóng vai trò quan trọng trong việc lưu thông thông tin.

Dạng danh từ của Circulation (Noun)

SingularPlural

Circulation

Circulations

Kết hợp từ của Circulation (Noun)

CollocationVí dụ

Poor circulation

Tuần hoàn kém

Poor circulation can lead to health issues in the community.

Sự lưu thông kém có thể dẫn đến vấn đề sức khỏe trong cộng đồng.

Small circulation

Luân chuyển nhỏ

Small circulation of local newsletter boosted community engagement.

Sự lưu thông nhỏ của bản tin địa phương đã tăng cường sự tương tác cộng đồng.

Good circulation

Tuần hoàn tốt

Regular exercise promotes good circulation in the body.

Tập luyện thường xuyên thúc đẩy tuần hoàn tốt trong cơ thể.

Daily circulation

Lưu thông hàng ngày

The newspaper's daily circulation reached 100,000 copies.

Số bản sao hàng ngày của báo đạt 100.000 bản.

Limited circulation

Giới hạn phát hành

The local newsletter has limited circulation in the neighborhood.

Tờ báo địa phương có phát hành hạn chế trong khu phố.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Circulation cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Topic: Chocolate | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng
[...] The system that blood and lymph through the body, consisting of the heart, blood vessels, blood, lymph, and the lymphatic vessels and glands2 [...]Trích: Topic: Chocolate | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng

Idiom with Circulation

Be back in(to) circulation

bˈi bˈæk ˈɪntu sɝˈkjəlˌeɪʃən

Trở lại cuộc sống thường nhật

Back enjoying one's social contacts; back continuing to make new friends and develop a social life.

After recovering from her illness, Sarah is now back in circulation.

Sau khi hồi phục từ bệnh, Sarah hiện đã trở lại xã hội.

ˈaʊt ˈʌv sɝˈkjəlˌeɪʃən

Ở ẩn/ Mai danh ẩn tích

Not interacting socially with other people.

She prefers to stay out of circulation during social events.

Cô ấy thích ở xa xã hội trong các sự kiện xã hội.