Bản dịch của từ Steroid trong tiếng Việt

Steroid

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Steroid (Noun)

stˈɛɹɔɪd
stɚˈɔɪd
01

Bất kỳ loại hợp chất hữu cơ lớn nào có cấu trúc phân tử đặc trưng chứa bốn vòng nguyên tử cacbon (ba vòng sáu cạnh và một vòng năm). chúng bao gồm nhiều hormone, alkaloid và vitamin.

Any of a large class of organic compounds with a characteristic molecular structure containing four rings of carbon atoms three sixmembered and one five they include many hormones alkaloids and vitamins.

Ví dụ

Many athletes use steroids to enhance their performance in competitions.

Nhiều vận động viên sử dụng steroid để nâng cao hiệu suất trong các cuộc thi.

Steroids are not allowed in professional sports due to health risks.

Steroid không được phép trong thể thao chuyên nghiệp vì rủi ro sức khỏe.

Are steroids commonly abused in high school sports today?

Steroid có thường bị lạm dụng trong thể thao trung học ngày nay không?

Steroids can have negative effects on physical health.

Các steroid có thể ảnh hưởng tiêu cực đến sức khỏe vật lý.

Are steroids commonly used in sports competitions for performance enhancement?

Liệu steroid có thường được sử dụng trong các cuộc thi thể thao để nâng cao hiệu suất không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Steroid cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Steroid

Không có idiom phù hợp