Bản dịch của từ Go-betweens trong tiếng Việt

Go-betweens

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Go-betweens (Noun)

ɡˈoʊbwˌitnəs
ɡˈoʊbwˌitnəs
01

Người đóng vai trò trung gian giữa các bên khi xảy ra tranh chấp hoặc xung đột.

A person who acts as an intermediary between parties as in a dispute or conflict.

Ví dụ

The go-betweens helped resolve the community conflict in Springfield last year.

Những người trung gian đã giúp giải quyết xung đột cộng đồng ở Springfield năm ngoái.

The go-betweens did not communicate effectively during the negotiation process.

Những người trung gian đã không giao tiếp hiệu quả trong quá trình đàm phán.

Are the go-betweens necessary for solving social issues in our city?

Có cần những người trung gian để giải quyết các vấn đề xã hội ở thành phố chúng ta không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/go-betweens/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Go-betweens

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.