Bản dịch của từ Grand mean trong tiếng Việt

Grand mean

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Grand mean (Noun)

ɡɹˈænd mˈin
ɡɹˈænd mˈin
01

Trung bình của một tập hợp các giá trị trung bình, thường được sử dụng trong thống kê để tóm tắt dữ liệu.

The average of a set of means, often used in statistics to summarize data.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
02

Trong nghiên cứu, thuật ngữ này đề cập đến giá trị trung bình tổng thể thu được từ nhiều nhóm hoặc quan sát.

In research, it refers to the overall mean value obtained from multiple groups or observations.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
03

Một giá trị trung bình tổng quát hoặc toàn diện bao gồm tất cả các điểm dữ liệu trong tập dữ liệu.

A general or overarching average that encompasses all the data points in a dataset.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/grand mean/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Grand mean

Không có idiom phù hợp