Bản dịch của từ Grand mean trong tiếng Việt

Grand mean

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Grand mean (Noun)

ɡɹˈænd mˈin
ɡɹˈænd mˈin
01

Trung bình của một tập hợp các giá trị trung bình, thường được sử dụng trong thống kê để tóm tắt dữ liệu.

The average of a set of means, often used in statistics to summarize data.

Ví dụ

The grand mean of survey results was 75 out of 100.

Giá trị trung bình của kết quả khảo sát là 75 trên 100.

The grand mean does not represent every individual's opinion accurately.

Giá trị trung bình không đại diện chính xác cho ý kiến của từng cá nhân.

What is the grand mean of the community feedback survey?

Giá trị trung bình của khảo sát phản hồi cộng đồng là gì?

02

Trong nghiên cứu, thuật ngữ này đề cập đến giá trị trung bình tổng thể thu được từ nhiều nhóm hoặc quan sát.

In research, it refers to the overall mean value obtained from multiple groups or observations.

Ví dụ

The grand mean of the survey was 5.2 across all participants.

Giá trị trung bình tổng thể của khảo sát là 5.2 cho tất cả người tham gia.

The grand mean does not reflect individual group differences accurately.

Giá trị trung bình tổng thể không phản ánh chính xác sự khác biệt giữa các nhóm.

What was the grand mean reported in the social study by Smith?

Giá trị trung bình tổng thể được báo cáo trong nghiên cứu xã hội của Smith là gì?

03

Một giá trị trung bình tổng quát hoặc toàn diện bao gồm tất cả các điểm dữ liệu trong tập dữ liệu.

A general or overarching average that encompasses all the data points in a dataset.

Ví dụ

The grand mean of the survey was 75% satisfaction among participants.

Giá trị trung bình tổng thể của khảo sát là 75% sự hài lòng.

The grand mean does not reflect individual responses accurately.

Giá trị trung bình tổng thể không phản ánh chính xác các phản hồi cá nhân.

What is the grand mean for the social study conducted in 2022?

Giá trị trung bình tổng thể của nghiên cứu xã hội thực hiện vào năm 2022 là gì?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/grand mean/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Grand mean

Không có idiom phù hợp