Bản dịch của từ Grand mean trong tiếng Việt
Grand mean

Grand mean (Noun)
The grand mean of survey results was 75 out of 100.
Giá trị trung bình của kết quả khảo sát là 75 trên 100.
The grand mean does not represent every individual's opinion accurately.
Giá trị trung bình không đại diện chính xác cho ý kiến của từng cá nhân.
What is the grand mean of the community feedback survey?
Giá trị trung bình của khảo sát phản hồi cộng đồng là gì?
The grand mean of the survey was 5.2 across all participants.
Giá trị trung bình tổng thể của khảo sát là 5.2 cho tất cả người tham gia.
The grand mean does not reflect individual group differences accurately.
Giá trị trung bình tổng thể không phản ánh chính xác sự khác biệt giữa các nhóm.
What was the grand mean reported in the social study by Smith?
Giá trị trung bình tổng thể được báo cáo trong nghiên cứu xã hội của Smith là gì?
Một giá trị trung bình tổng quát hoặc toàn diện bao gồm tất cả các điểm dữ liệu trong tập dữ liệu.
A general or overarching average that encompasses all the data points in a dataset.
The grand mean of the survey was 75% satisfaction among participants.
Giá trị trung bình tổng thể của khảo sát là 75% sự hài lòng.
The grand mean does not reflect individual responses accurately.
Giá trị trung bình tổng thể không phản ánh chính xác các phản hồi cá nhân.
What is the grand mean for the social study conducted in 2022?
Giá trị trung bình tổng thể của nghiên cứu xã hội thực hiện vào năm 2022 là gì?