Bản dịch của từ Summarize trong tiếng Việt

Summarize

Verb

Summarize (Verb)

sˈʌmɚˌɑɪz
sˈʌməɹˌɑɪz
01

Đưa ra một tuyên bố ngắn gọn về những điểm chính của (cái gì đó)

Give a brief statement of the main points of (something)

Ví dụ

She summarized the key findings of the social research report.

Cô ấy tóm tắt những điểm chính của báo cáo nghiên cứu xã hội.

The speaker will summarize the discussion on social media trends.

Người phát biểu sẽ tóm tắt cuộc thảo luận về xu hướng trên mạng xã hội.

The article summarizes the impact of social media on youth behavior.

Bài báo tóm tắt tác động của mạng xã hội đối với hành vi của thanh thiếu niên.

Dạng động từ của Summarize (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Summarize

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Summarized

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Summarized

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Summarizes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Summarizing

Kết hợp từ của Summarize (Verb)

CollocationVí dụ

Attempt to summarize

Cố gắng tóm tắt

She attempted to summarize the social issues in her report.

Cô ấy đã cố gắng tóm tắt các vấn đề xã hội trong báo cáo của mình.

Be possible to summarize

Có thể tóm tắt được

It is possible to summarize the impact of social media.

Có thể tóm tắt tác động của truyền thông xã hội.

Be hard to summarize

Khó tổng hợp

Social interactions can be hard to summarize in a few words.

Giao tiếp xã hội có thể khó tóm tắt trong vài từ.

Be difficult to summarize

Khó tổng hợp

Understanding the complexities of social interactions can be difficult to summarize.

Hiểu sự phức tạp của tương tác xã hội có thể khó tóm tắt.

Try to summarize

Cố gắng tóm tắt

I will try to summarize the key points of the social event.

Tôi sẽ cố gắng tóm tắt những điểm chính của sự kiện xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Summarize cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Process (Diagram) và Map kèm link download
[...] the information by selecting and reporting the main features, and make comparisons where relevant [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Process (Diagram) và Map kèm link download
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/04/2023
[...] To aside from personal psychological factors, I believe that social difficulties and poverty can have a greater impact on crime rates [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/04/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 18/03/2023
[...] To the rising use of computers and mobile phones for communication has resulted in the decline of traditional reading habits and hindered the development of formal writing proficiency in young individuals [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 18/03/2023
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
[...] To despite the fact that the rising use of computers and mobile phones for communication can result in poorer reading and writing skills, the benefits brought by those technologies should not be ignored [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree

Idiom with Summarize

Không có idiom phù hợp