Bản dịch của từ Gravitating trong tiếng Việt

Gravitating

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Gravitating (Verb)

gɹˈævɪteɪtɪŋ
gɹˈævɪteɪtɪŋ
01

Di chuyển về phía hoặc bị thu hút bởi một địa điểm, người hoặc vật.

Move towards or be attracted to a place person or thing.

Ví dụ

Many young people are gravitating towards social media for connection.

Nhiều người trẻ đang thu hút vào mạng xã hội để kết nối.

Older generations are not gravitating towards new social platforms.

Các thế hệ lớn tuổi không thu hút vào các nền tảng xã hội mới.

Are teenagers gravitating towards online communities more than before?

Có phải thanh thiếu niên đang thu hút vào cộng đồng trực tuyến nhiều hơn trước không?

Dạng động từ của Gravitating (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Gravitate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Gravitated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Gravitated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Gravitates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Gravitating

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Gravitating cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Chiến lược trả lời câu hỏi Describe a place trong IELTS Speaking
[...] For instance, youngsters tend to towards places with amazing food and cutting-edge facilities [...]Trích: Chiến lược trả lời câu hỏi Describe a place trong IELTS Speaking
Topic Music | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng [Audio]
[...] That's why I tend to most heavily toward music that has a strong and meaningful message, such as protest songs or ballads that express love and loss [...]Trích: Topic Music | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng [Audio]

Idiom with Gravitating

Không có idiom phù hợp