Bản dịch của từ Groundwater trong tiếng Việt
Groundwater
Noun [U/C]
Groundwater (Noun)
gɹˈæʊndwɑtəɹ
gɹˈaʊndwɑtɚ
01
Nước được giữ dưới lòng đất hoặc trong các lỗ rỗng và kẽ hở của đá.
Water held underground in the soil or in pores and crevices in rock.
Ví dụ
Groundwater is essential for agriculture in California's Central Valley.
Nước ngầm rất quan trọng cho nông nghiệp ở thung lũng Trung California.
Groundwater is not always clean due to pollution from factories.
Nước ngầm không phải lúc nào cũng sạch do ô nhiễm từ nhà máy.
Is groundwater being overused in urban areas like Los Angeles?
Nước ngầm có bị khai thác quá mức ở các khu đô thị như Los Angeles không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Groundwater
Không có idiom phù hợp