Bản dịch của từ Grumbler trong tiếng Việt

Grumbler

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Grumbler (Noun)

ˈɡrʌm.blɚ
ˈɡrʌm.blɚ
01

Một người thường xuyên phàn nàn hoặc càu nhàu.

A person who constantly complains or grumbles.

Ví dụ

John is a notorious grumbler at the community meetings every month.

John là một người hay phàn nàn tại các cuộc họp cộng đồng hàng tháng.

Many grumblers do not offer solutions, only complaints about social issues.

Nhiều người hay phàn nàn không đưa ra giải pháp, chỉ phàn nàn về vấn đề xã hội.

Is Sarah a grumbler when discussing local social events or issues?

Sarah có phải là người hay phàn nàn khi thảo luận về các sự kiện xã hội địa phương không?

Grumbler (Verb)

ˈɡrʌm.blɚ
ˈɡrʌm.blɚ
01

Liên tục phàn nàn hoặc càu nhàu.

To complain or grumble persistently.

Ví dụ

John is a constant grumbler about the community's lack of activities.

John là người hay phàn nàn về sự thiếu hoạt động của cộng đồng.

She does not grumble about the neighborhood's noise anymore.

Cô ấy không còn phàn nàn về tiếng ồn của khu phố nữa.

Do you think grumblers affect the community's spirit?

Bạn có nghĩ rằng những người hay phàn nàn ảnh hưởng đến tinh thần cộng đồng không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/grumbler/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Grumbler

Không có idiom phù hợp