Bản dịch của từ Haircut trong tiếng Việt

Haircut

Noun [U/C]

Haircut (Noun)

hˈɛɹkʌt
hˈɛɹkʌt
01

Sự giảm giá trị đã nêu của một tài sản.

A reduction in the stated value of an asset

Ví dụ

Her new haircut made her look younger.

Kiểu tóc mới của cô ấy khiến cô ấy trẻ hơn.

Not getting a haircut can save you money.

Không cắt tóc có thể giúp bạn tiết kiệm tiền.

Did you get a haircut before the interview?

Bạn có cắt tóc trước buổi phỏng vấn không?

02

Phong cách cắt tóc của một người.

The style in which a persons hair is cut

Ví dụ

Her haircut looks great for the job interview.

Kiểu tóc của cô ấy trông rất phù hợp cho buổi phỏng vấn công việc.

He regrets getting a bad haircut before the presentation.

Anh ấy hối hận vì đã cắt tóc xấu trước buổi thuyết trình.

Did you schedule a haircut before the graduation ceremony?

Bạn đã hẹn cắt tóc trước buổi lễ tốt nghiệp chưa?

Kết hợp từ của Haircut (Noun)

CollocationVí dụ

Bad haircut

Tóc cắt xấu

I regret getting a bad haircut before my ielts exam.

Tôi hối hận vì đã cắt tóc xấu trước kỳ thi ielts.

Decent haircut

Cắt tóc đẹp

She got a decent haircut for her job interview.

Cô ấy cắt tóc gọn gàng cho buổi phỏng vấn công việc.

Short haircut

Cắt tóc ngắn

She looks stylish with a short haircut.

Cô ấy trông phong cách với kiểu tóc ngắn.

Stylish haircut

Kiểu tóc thời trang

She got a stylish haircut for her ielts speaking test.

Cô ấy đã cắt tóc phong cách cho bài thi nói ielts của mình.

Mullet haircut

Kiểu tóc ngắn trước dài sau

He sported a mullet haircut for his ielts speaking test.

Anh ấy đã cắt kiểu tóc mullet cho bài thi nói ielts.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Haircut

Không có idiom phù hợp