Bản dịch của từ Halfway trong tiếng Việt
Halfway
Halfway (Adjective)
Tại hoặc tới một điểm cách đều nhau giữa hai điểm khác.
At or to a point equidistant between two others.
She felt halfway between excited and nervous about the party.
Cô ấy cảm thấy ở giữa giữa sự hồi hộp và lo lắng về bữa tiệc.
The group reached a halfway decision on the charity event.
Nhóm đạt đến một quyết định giữa chừng về sự kiện từ thiện.
The project is only halfway complete, with more work to do.
Dự án chỉ hoàn thành được một nửa, còn nhiều công việc phải làm.
Từ "halfway" là một trạng từ và tính từ trong tiếng Anh, có nghĩa là "nửa chừng" hoặc "một nửa khoảng cách". Từ này có thể được sử dụng để chỉ vị trí hoặc tình trạng chưa hoàn thành. Về mặt ngữ nghĩa, "halfway" thường được dùng trong các cụm từ như "meet halfway" (gặp nhau giữa chừng). Trong tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ, hình thức và cách sử dụng của "halfway" không có sự khác biệt lớn, tuy nhiên, sự phát âm có thể khác nhau đôi chút giữa hai tiếng.
Từ "halfway" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ, kết hợp từ "half" (một nửa) và "way" (đường đi). Cả hai phần đều có nguồn gốc từ tiếng Đức, trong đó "half" xuất phát từ "healf" và "way" từ "weg". Trong lịch sử, từ này được sử dụng để chỉ vị trí ở giữa một quãng đường hoặc quá trình nào đó. Ngày nay, "halfway" được dùng để diễn tả vị trí, trạng thái hoặc sự tiến triển một cách tương đối, thể hiện tính chất đồng nhất và mối quan hệ giữa hai điểm đầu và cuối.
Từ "halfway" có tần suất xuất hiện trung bình trong các bài thi IELTS, đặc biệt là trong phần Nghe và Đọc, khi mô tả vị trí hoặc thời gian. Trong phần Nói và Viết, từ này thường được sử dụng để trình bày các quan điểm hoặc kế hoạch chưa hoàn thành. Ngoài ra, "halfway" cũng xuất hiện trong các tình huống đời sống hàng ngày, như thể hiện trạng thái hoàn tất một phần của một hành động hoặc quá trình.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Ít phù hợp
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Halfway
Dĩ hòa vi quý
To compromise with someone.
I decided to meet my friend halfway on our disagreement.
Tôi quyết định đồng ý với bạn tôi một nửa về sự không đồng ý của chúng tôi.