Bản dịch của từ Halfway trong tiếng Việt
Halfway
Adjective
Halfway (Adjective)
hˈæfwˈei
hˈæfwˌei
01
Tại hoặc tới một điểm cách đều nhau giữa hai điểm khác.
At or to a point equidistant between two others.
Ví dụ
She felt halfway between excited and nervous about the party.
Cô ấy cảm thấy ở giữa giữa sự hồi hộp và lo lắng về bữa tiệc.
The group reached a halfway decision on the charity event.
Nhóm đạt đến một quyết định giữa chừng về sự kiện từ thiện.
Video ngữ cảnh
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Ít phù hợp
Tần suất xuất hiện
3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Halfway
Dĩ hòa vi quý
To compromise with someone.
I decided to meet my friend halfway on our disagreement.
Tôi quyết định đồng ý với bạn tôi một nửa về sự không đồng ý của chúng tôi.