Bản dịch của từ Halloos trong tiếng Việt

Halloos

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Halloos (Verb)

hˈæloʊz
hˈæloʊz
01

Hét lên để thu hút sự chú ý.

Shout to attract attention.

Ví dụ

She halloos to her friends across the busy street.

Cô ấy gọi to bạn mình qua đường phố đông đúc.

He does not halloos when entering a quiet room.

Anh ấy không gọi to khi vào một căn phòng yên tĩnh.

Do you halloos when you see someone you know?

Bạn có gọi to khi nhìn thấy ai đó bạn biết không?

Halloos (Noun)

hˈæloʊz
hˈæloʊz
01

Một câu cảm thán dùng để thu hút sự chú ý.

An exclamation used to attract attention.

Ví dụ

Halloos! Did you see the new café opening downtown?

Halloos! Bạn có thấy quán cà phê mới mở ở trung tâm không?

She didn't say halloos during the busy party.

Cô ấy đã không nói halloos trong bữa tiệc bận rộn.

Why did John shout halloos at the concert?

Tại sao John lại hét halloos ở buổi hòa nhạc?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/halloos/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Halloos

Không có idiom phù hợp