Bản dịch của từ Hand down trong tiếng Việt

Hand down

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Hand down (Phrase)

hænd daʊn
hænd daʊn
01

Chuyển hoặc đưa cái gì đó cho ai đó, đặc biệt là cái gì đó mà bạn đã sở hữu hoặc sử dụng.

To pass or give something to someone especially something that you have owned or used.

Ví dụ

She handed down her old laptop to her younger sister.

Cô ấy truyền lại chiếc laptop cũ cho em gái của mình.

He did not want to hand down his family heirlooms.

Anh ấy không muốn truyền lại những bảo vật gia đình của mình.

Did you decide to hand down your favorite book to someone?

Bạn đã quyết định truyền lại cuốn sách yêu thích của bạn cho ai chưa?

My grandmother will hand down her jewelry to my sister.

Bà tôi sẽ truyền lại trang sức cho em gái tôi.

They do not hand down their family recipes easily.

Họ không dễ dàng truyền lại công thức gia đình.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/hand down/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Topic: Chocolate | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng
[...] And of course, It is the most moreish chocolate that I've ever eaten [...]Trích: Topic: Chocolate | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng
Bài mẫu Describe your favorite piece of jewelry - IELTS Speaking Part 1, 2
[...] It can be a family artefact that has been through the generations; as a result, the owner attaches special significance to it [...]Trích: Bài mẫu Describe your favorite piece of jewelry - IELTS Speaking Part 1, 2

Idiom with Hand down

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.