Bản dịch của từ Hand it to trong tiếng Việt

Hand it to

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Hand it to (Phrase)

hˈænd ˈɪt tˈu
hˈænd ˈɪt tˈu
01

Để cung cấp cho ai đó lời khen ngợi hoặc ngưỡng mộ.

To give someone praise or admiration.

Ví dụ

I want to hand it to Sarah for her community service.

Tôi muốn khen ngợi Sarah vì sự phục vụ cộng đồng của cô ấy.

Many people do not hand it to volunteers enough.

Nhiều người không khen ngợi những tình nguyện viên đủ.

Did you hand it to John for his charity work?

Bạn đã khen ngợi John vì công việc từ thiện của anh ấy chưa?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Hand it to cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 23/04/2022
[...] On the one the hustle and bustle of daily life has restrained people from undergoing on affairs [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 23/04/2022
Topic Work and Study | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 áp dụng Phrasal verbs và idioms
[...] They are always friendly, approachable, and willing to lend me a helping [...]Trích: Topic Work and Study | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 áp dụng Phrasal verbs và idioms
Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 30/1/2016
[...] On the other education serves as a remedy for the origin of crimes [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 30/1/2016
Giải đề IELTS Writing Task 2 chủ đề Advertisements ngày 14/03/2020
[...] On the one advertisements are a powerful tool of competition for companies [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 2 chủ đề Advertisements ngày 14/03/2020

Idiom with Hand it to

Không có idiom phù hợp