Bản dịch của từ Hand-tamed trong tiếng Việt

Hand-tamed

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Hand-tamed (Adjective)

01

Của một con chim hoặc (đôi khi) động vật khác: đã được thuần hóa đủ để có thể cầm nắm được.

Of a bird or occasionally other animal tamed sufficiently to be handled.

Ví dụ

The hand-tamed parrot sat calmly on Sarah's shoulder during the meeting.

Con vẹt đã thuần hóa ngồi yên trên vai của Sarah trong cuộc họp.

Not all birds can become hand-tamed pets for social gatherings.

Không phải tất cả các loài chim đều có thể trở thành thú cưng thuần hóa cho các buổi họp mặt.

Are hand-tamed animals better companions at social events, like parties?

Liệu động vật đã thuần hóa có phải là bạn đồng hành tốt hơn trong các sự kiện xã hội, như tiệc tùng không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Hand-tamed cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Hand-tamed

Không có idiom phù hợp