Bản dịch của từ Handcuffed trong tiếng Việt
Handcuffed

Handcuffed (Verb)
The police handcuffed John during the social protest last week.
Cảnh sát đã còng tay John trong cuộc biểu tình xã hội tuần trước.
They did not handcuff the peaceful protesters at the rally.
Họ đã không còng tay những người biểu tình ôn hòa tại buổi mít tinh.
Did the officers handcuff anyone at the recent social event?
Các sĩ quan có còng tay ai tại sự kiện xã hội gần đây không?
Dạng động từ của Handcuffed (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Handcuff |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Handcuffed |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Handcuffed |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Handcuffs |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Handcuffing |
Handcuffed (Adjective)
Có còng tay quanh cổ tay.
Having handcuffs around wrists.
The police officer handcuffed the suspect during the arrest last night.
Cảnh sát đã còng tay nghi phạm trong cuộc bắt giữ tối qua.
The protesters were not handcuffed by the police during the demonstration.
Những người biểu tình đã không bị còng tay bởi cảnh sát trong cuộc biểu tình.
Were the criminals handcuffed when they were taken to jail?
Có phải những tội phạm đã bị còng tay khi bị đưa đến nhà tù không?
Handcuffed (Idiom)
Bị hạn chế hoặc hạn chế một cách nào đó.
To be restrained or limited in some way.
Many people feel handcuffed by strict social media regulations today.
Nhiều người cảm thấy bị hạn chế bởi các quy định mạng xã hội nghiêm ngặt hôm nay.
The new rules did not handcuff our freedom of expression.
Các quy định mới không hạn chế tự do biểu đạt của chúng tôi.
Are young people handcuffed by societal expectations in their careers?
Liệu giới trẻ có bị hạn chế bởi kỳ vọng xã hội trong sự nghiệp không?
Họ từ
Từ "handcuffed" (được còng tay) xuất phát từ động từ "handcuff", chỉ hành động giam giữ một người bằng còng tay, thường để ngăn cản họ di chuyển. Trong tiếng Anh, "handcuffed" là dạng quá khứ phân từ. Cả tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ đều sử dụng từ này với cùng một ý nghĩa, nhưng có thể có sự khác biệt về phát âm. Ở tiếng Anh Mỹ, âm "cuff" thường được phát âm rõ hơn, trong khi ở tiếng Anh Anh, âm này có thể nhẹ hơn. Ngữ cảnh sử dụng chủ yếu liên quan đến lực lượng thực thi pháp luật hoặc tình huống giam giữ.
Từ "handcuffed" có nguồn gốc từ tiếng Anh, được hình thành từ sự kết hợp giữa "hand" (tay) và "cuff" (còng), vốn xuất phát từ tiếng Pháp cổ "cufe" với ý nghĩa là "còng tay". Thời kỳ đầu, từ này chỉ việc sử dụng còng tay để hạn chế di chuyển của con người, chủ yếu trong bối cảnh pháp lý. Vào thời hiện đại, "handcuffed" không chỉ mô tả trạng thái bị chế ngự mà còn được sử dụng ẩn dụ để diễn đạt sự ràng buộc hoặc hạn chế, phản ánh sự kiềm chế của tự do cá nhân.
Từ "handcuffed" thường xuất hiện trong các bối cảnh liên quan đến pháp lý và an ninh, đặc biệt trong các bài thi IELTS, nằm trong các phần Đọc, Nghe, Nói, và Viết. Tần suất từ này xuất hiện không cao nhưng thường liên quan đến mô tả tình huống bắt giữ, điều tra tội phạm hoặc bản chất của an ninh công cộng. Một số tình huống thông dụng khác bao gồm báo chí về tội phạm và phim ảnh liên quan đến cảnh sát, giúp làm nổi bật sự hạn chế tự do cá nhân.