Bản dịch của từ Haranguer trong tiếng Việt

Haranguer

Noun [U/C] Noun [C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Haranguer (Noun)

hˈɛɹəndʒɚ
hˈɛɹəndʒɚ
01

Người diễn thuyết hoặc nói chuyện với người khác một cách hung hãn, mạnh mẽ.

One who harangues or addresses others in an aggressive forceful manner.

Ví dụ

The haranguer spoke passionately at the social justice rally last week.

Người phát biểu đã nói đầy đam mê tại buổi biểu tình công bằng xã hội tuần trước.

The haranguer did not convince anyone during the community meeting.

Người phát biểu không thuyết phục được ai trong cuộc họp cộng đồng.

Is the haranguer always effective in raising awareness about social issues?

Người phát biểu có luôn hiệu quả trong việc nâng cao nhận thức về các vấn đề xã hội không?

Haranguer (Noun Countable)

hˈɛɹəndʒɚ
hˈɛɹəndʒɚ
01

Người diễn thuyết hoặc nói chuyện với người khác một cách hung hãn, mạnh mẽ.

One who harangues or addresses others in an aggressive forceful manner.

Ví dụ

The haranguer criticized the government during the social justice rally last week.

Người chỉ trích đã phê bình chính phủ trong buổi biểu tình công bằng xã hội tuần trước.

The haranguer did not persuade anyone at the town hall meeting today.

Người chỉ trích đã không thuyết phục được ai tại cuộc họp hôm nay.

Is the haranguer effective in raising awareness about social issues?

Người chỉ trích có hiệu quả trong việc nâng cao nhận thức về các vấn đề xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/haranguer/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Haranguer

Không có idiom phù hợp