Bản dịch của từ Harassed trong tiếng Việt

Harassed

Verb Adjective

Harassed (Verb)

hˈæɹəst
hɚˈæst
01

Chịu áp lực hoặc đe dọa hung hãn.

Subject to aggressive pressure or intimidation.

Ví dụ

Many students feel harassed by strict teachers during exams.

Nhiều học sinh cảm thấy bị quấy rối bởi giáo viên nghiêm khắc trong kỳ thi.

Students are not harassed by their peers in supportive environments.

Học sinh không bị quấy rối bởi bạn bè trong môi trường hỗ trợ.

Are students often harassed by social media pressures?

Học sinh có thường bị quấy rối bởi áp lực mạng xã hội không?

Dạng động từ của Harassed (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Harass

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Harassed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Harassed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Harasses

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Harassing

Harassed (Adjective)

01

Cảm thấy hoặc có vẻ căng thẳng do có quá nhiều yêu cầu đặt ra cho một người.

Feeling or looking strained as a result of having too many demands made on one.

Ví dụ

Many students feel harassed during exam season due to heavy workloads.

Nhiều sinh viên cảm thấy bị căng thẳng trong mùa thi do khối lượng công việc lớn.

She is not harassed by social media demands like others are.

Cô ấy không bị áp lực bởi yêu cầu từ mạng xã hội như những người khác.

Are young professionals often harassed by their social commitments and deadlines?

Các chuyên gia trẻ tuổi có thường bị áp lực bởi các cam kết xã hội và thời hạn không?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Harassed cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Cambridge IELTS 14, Test 1, Speaking Part 2 & 3 - Bài mẫu và từ vựng
[...] During his school days, though August was and mocked for his“ alien” look, he was still lucky enough to have some nice friends [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 1, Speaking Part 2 & 3 - Bài mẫu và từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 16/10/2021
[...] For example, kissing someone on the cheek is a common greeting etiquette in many European countries, while in many Asian cultures it may only be considered appropriate among family members or lovers and thus, such gesture can be considered an offence or sexual [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 16/10/2021

Idiom with Harassed

Không có idiom phù hợp