Bản dịch của từ Intimidation trong tiếng Việt

Intimidation

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Intimidation (Noun)

ɪntɪmɪdˈeɪʃn
ɪntɪmɪdˈeɪʃn
01

Hành vi làm cho rụt rè, sợ hãi hoặc răn đe bằng cách đe dọa; trạng thái bị đe dọa.

The act of making timid or fearful or of deterring by threats the state of being intimidated.

Ví dụ

Bullying often involves intimidation to control others' actions and behaviors.

Bắt nạt thường liên quan đến sự đe dọa để kiểm soát hành động và hành vi của người khác.

The campaign aims to raise awareness about workplace intimidation and harassment.

Chiến dịch nhằm tăng cường nhận thức về sự đe dọa và quấy rối tại nơi làm việc.

The victim reported the case of intimidation to the authorities for investigation.

Nạn nhân báo cáo vụ việc sự đe dọa cho cơ quan điều tra.

Kết hợp từ của Intimidation (Noun)

CollocationVí dụ

Verbal intimidation

Đe dọa bằng lời nói

The bully used verbal intimidation to control the conversation.

Kẻ bắt nạt sử dụng đe dọa bằng lời nói để kiểm soát cuộc trò chuyện.

Voter intimidation

Sợ hãi cử tri

Voter intimidation can suppress people's willingness to participate in elections.

Việc đe dọa cử tri có thể làm giảm ý thức tham gia bầu cử của người dân.

Psychological intimidation

Sự đe dọa tinh thần

The cyberbully used psychological intimidation to harass the victim online.

Kẻ ấu dâm sử dụng ám ảnh tâm lý để quấy rối nạn nhân trực tuyến.

Physical intimidation

Đe dọa vật lý

The bully resorted to physical intimidation to scare others.

Kẻ bắt nạt dùng đe dọa vật lý để làm sợ người khác.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Intimidation cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
[...] Moreover, the length of their body can be at over 30 meters [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
[...] Moreover, the length of their body can be at over 30 meters (National Geographic n. d [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/12/2021
[...] Secondly, some students may feel by smarter students in the classroom, which may lead them to feel helpless and inadequate when they are struggling to grasp a new theory or equation [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/12/2021

Idiom with Intimidation

Không có idiom phù hợp