Bản dịch của từ Harbouring trong tiếng Việt

Harbouring

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Harbouring (Verb)

hˈɑɹbɚɨŋ
hˈɑɹbɚɨŋ
01

Gerund hoặc phân từ hiện tại của bến cảng.

Gerund or present participle of harbor.

Ví dụ

She is harbouring feelings of resentment towards her classmates.

Cô ấy đang ấp ủ cảm giác oán giận với bạn cùng lớp.

He is not harbouring any ill intentions towards his colleagues.

Anh ấy không ấp ủ bất kỳ ý định xấu xa nào đối với đồng nghiệp.

Are you harbouring doubts about the validity of the research findings?

Bạn có đang ấp ủ nghi ngờ về tính hợp lệ của các kết quả nghiên cứu không?

Harbouring negative feelings can affect your relationships with others.

Giữ những cảm xúc tiêu cực có thể ảnh hưởng đến mối quan hệ với người khác.

She avoids harbouring resentment towards her classmates during group projects.

Cô ấy tránh giữ những sự oán giận với bạn cùng lớp trong dự án nhóm.

Dạng động từ của Harbouring (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Harbour

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Harboured

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Harboured

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Harbours

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Harbouring

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/harbouring/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Harbouring

Không có idiom phù hợp